Giá xe Hyundai Accent tháng 09/2024 và Đánh giá xe chi tiết
Thế hệ mới nhất Accent 2024 với những thay đổi từ ngoại thất đến nội thất, xe được phân phối dưới dạng lắp ráp trong nước nhằm tăng sự cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc. Mẫu sedan cỡ B thế hệ thứ 6 thương hiệu Hàn Quốc tăng kích thước, lắp động cơ 1.5, bán ra 4 phiên bản Accent 1.5 MT, Accent 1.5 AT, Accent 1.5 AT Đặc biệt và Accent 1.5 AT Cao cấp.
Giá xe Hyundai Accent 2024 tháng 09/2024
Hyundai Accent thế hệ mới bán ra tại Việt Nam với 4 phiên bản và 7 màu lựa chọn, giá bán từ 439 triệu đồng.
Giá xe Hyundai Accent tháng 09/2024 đang được niêm yết như sau:
Bảng giá niêm yết Hyundai Accent 2024 tháng 09/2024 | |
---|---|
Hyundai Accent 1.5 MT | 439 triệu đồng |
Hyundai Accent 1.5 AT | 489 triệu đồng |
Hyundai Accent 1.5 AT Đặc biệt | 529 triệu đồng |
Hyundai Accent 1.5 AT Cao cấp | 569 triệu đồng |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 2024
Để chiếc xe có thể lăn bánh trên đường, ngoài giá của nhà sản xuất ra thì người mua xe ô tô còn phải chi trả các loại thuế phí khác như:
Phí trước bạ, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Phí biển số. Mời quý vị tham khảo thông tin đầy đủ dưới đây để hiểu rõ hơn về giá lăn bánh của xe Hyundai Accent 2024.
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Hyundai Accent sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước. Vậy, giá lăn bánh Hyundai Accent hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh xe Hyundai Accent 1.5 MT
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 439.000.000 | 439.000.000 | 439.000.000 | 439.000.000 | 439.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Accent bản 1.5 AT
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 489.000.000 | 489.000.000 | 489.000.000 | 489.000.000 | 489.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Accent bản 1.5 AT Đặc biệt
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Accent bản 1.5 Cao cấp
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá xe Hyundai Accent cũ
- Hyundai Accent 2024: từ 445 triệu đồng
- Hyundai Accent 2023: từ 405 triệu đồng
- Hyundai Accent 2022: từ 358 triệu đồng
- Hyundai Accent 2021: từ 350 triệu đồng
- Hyundai Accent 2020: từ 299 triệu đồng
- Hyundai Accent 2019: từ 295 triệu đồng
- Hyundai Accent 2018: từ 295 triệu đồng
- Hyundai Accent 2017: từ 285 triệu đồng
- Hyundai Accent 2016: từ 275 triệu đồng
- Hyundai Accent 2015: từ 265 triệu đồng
- Hyundai Accent 2014: từ 258 triệu đồng
- Hyundai Accent 2013: từ 255 triệu đồng
- Hyundai Accent 2012: từ 227 triệu đồng
- Hyundai Accent 2011: từ 225 triệu đồng
- Hyundai Accent 2009: từ 129 triệu đồng
Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Đánh giá xe Hyundai Accent 2024
Về ngoại hình, Hyundai Accent 2024 thay đổi toàn diện với phong cách sedan fastback. Ấn tượng nhất trên Hyundai Accent thế hệ mới là ngôn ngữ thiết kế Sensuous Sportiness mới nhất và lấy nhiều cảm hứng từ các mẫu sedan toàn cầu Elantra và Sonata.
Ngoại thất thực sực cuốn hút
Hyundai Accent 2024 có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.535 x 1.765 x 1.485mm, chiều dài cơ sở 2.670 mm. New Hyundai Accent được thiết kế tạo sự cân bằng hoàn hảo giữa thể thao và thanh lịch.
Điểm nổi bật của Hyundai Accent 2024 là phần đầu được làm mới hoàn toàn với đèn định vị ban ngày chạy ngang nối liền trên nắp ca-pô. Trong khi đó, hệ thống đèn pha LED hạ thấp xuống lưới tản nhiệt đầy mới mẻ. Cụm đèn chính là loại LED chóa phản xạ, có tự động bật/tắt, cho khả năng chiếu sáng ở mức trung bình. Đèn sương mù halogen, sẽ là trang bị hỗ trợ đắc lực khi đi vào trời tối.
Phần thân xe vẫn là những đường dập nổi, kết hợp tay nắm cửa mạ crom, gương chiếu hậu chỉnh và gập điện đồng thời được tích hợp đèn xi nhan báo hướng rẽ làm cho chiếc xe trở nên thân thiện hơn. Hyundai Accent 2024 được trang bị bộ mâm đa chấu 16 inch, đi kèm bộ lốp 205/55. Xe được trang bị tiêu chuẩn 4 phanh đĩa và cảm biến áp suất lốp.
Phần đuôi xe Hyundai Accent 2024 mang thiên hướng vuốt xuống kiểu Fastback, giúp ngoại hình trở nên thể thao và trẻ trung hơn bản tiền nhiệm. Cụm đèn hậu LED kéo dài sang hai bên được tạo hình chữ “H” trong đêm giúp dễ dàng nhận diện khi đi trên đường. Cản sau có tiêu chuẩn 4 cảm biến và camera lùi. Cốp xe vẫn chỉ loại đóng/mở cơ, nhưng tích hợp tính năng mở cốp rảnh tay (Smart trunk) rất hữu dụng khi bê đồ. Để có thể sử dụng tiện ích này, người dùng chỉ cần có chìa khóa theo người và di chuyển tới gần cốp, sau khoảng vài giây xác nhận phần cốp sẽ tự động mở lên.
Nội thất thiết kế khoa học, mang lại cảm giác thích thú và dễ chịu
Hyundai Accent vừa ra mắt nổi bật là hệ thống thông tin giải trí với màn hình cảm ứng 10,25 inch và cụm đồng hồ đo kỹ thuật số 10,25 inch được đặt liền nhau. Hyundai đã tối giản nét thiết kế cũng như nút bấm để nội thất trở nên gọn gàng và thực dụng hơn.
Hyundai Accent 2024 trang bị màn hình giải trí 8 inch có độ nét tốt, giao diện chuyển động mượt mà và có kết nối Apple CarPlay/Android Auto. Hệ thống âm thanh là loại 6 loa giải trí.
Vô lăng thiết kế 2 chấu khá mới lạ, với dàn nút bấm như media, đàm thoại rảnh tay, ga tự động, tính năng an toàn ADAS,... Đồng hồ tốc độ của Hyundai Accent 2024 là loại bán điện tử với màn hình LCD 4,2 inch đặt giữa để hiển thị các thông số khác của xe. Người dùng chỉ có thể thay đổi màu sắc dựa vào chế độ lái nhưng không thể thay đổi phần giao diện đồ họa. Hyundai Accent 2024 cũng là mẫu xe đầu tiên trong phân khúc sedan hạng B được trang bị tính năng làm mát hàng ghế trước, với 3 mức quạt gió khác nhau. Tính năng này rất hữu ích với kiểu khí hậu nóng bức tại Việt Nam.
Hyundai Accent 2024 được trang bị tính năng khác nhau ở các phiên bản, cụ thể như sau::
Trang bị/ Phiên bản | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Đặc Biệt | 1.5 AT Cao Cấp |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | |||
Vô lăng bọc da | Không | Có | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | ||
Màu nội thất | Đen | |||
Chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái | Không | Có | ||
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động 1 vùng | ||
Cụm màn thông tin | 3.5 inch | Kỹ thuật số 10.25 inch | ||
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường. | Không | Có | ||
Số loa | 4 | 6 | ||
Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói | Không | Có | ||
Cửa gió điều hòa và cổng sạc type C hàng ghế thứ 2 | Không | Có | ||
Chìa khóa thông minh và Khởi động nút bấm |
Có | |||
Điều khiển hành trình | Không | Có | ||
Giới hạn tốc độ | Không | Có | ||
Sạc không dây | Không | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Có | ||
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | Có |
Động cơ
Hyundai Accent 2024 có động cơ xăng 1.5L MPi hút khí tự nhiên mạnh 115 mã lực, 144 Nm. Các lựa chọn hộp số vô cấp iVT với hộp số sàn 6 cấp.
Thông số/ Phiên bản | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Đặc Biệt | 1.5 AT Cao Cấp |
Động cơ | SmartStream G1.5 | |||
Công suất cực đại (PS) | 115 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 144 | |||
Hộp số | 6 MT | CVT | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | |||
Trợ lực lái | Điện | |||
Thông số lốp | 185/55 R15 | 205/55 R16 |
Thông số kỹ thuật của Hyundai Accent 2024
Thông số/ Phiên bản | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Đặc Biệt | 1.5 AT Cao Cấp |
Giá niêm yết (triệu đồng) | 439 | 489 | 529 | 569 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4535 x 1765 x 1485 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2670 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
tin liên quan
xe mới về
-
Toyota Veloz Cross 1.5 CVT 2022
569 Triệu
-
Kia Cerato 1.6 AT Deluxe 2019
445 Triệu
-
Toyota Vios G 1.5 CVT 2022
479 Triệu
-
Kia K3 Premium 1.6 AT 2021
555 Triệu