Giá xe Mitsubishi Xpander cũ cập nhật tháng 08/2024
Giá bán của những chiếc bán tải Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng trong tháng 08/2024 này ra sao? Cùng kiểm tra giá bán tham khảo của Xpander cũ hiện đang rao bán trên thị trường. Mitsubishi Xpander thế hệ mới ra mắt nhận được nhiều đánh giá cao. Thiết kế xe được tinh chỉnh bắt mắt, bổ sung nhiều trang bị đáng chú ý như phanh tay điện tử, điều hòa tự động…
Mitsubishi Xpander thế hệ mới ra mắt nhận được nhiều đánh giá cao. Thiết kế xe được tinh chỉnh bắt mắt, bổ sung nhiều trang bị đáng chú ý như phanh tay điện tử, điều hòa tự động…
Giá xe Mitsubishi Xpander cũ cập nhật tháng 08/2024
- Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 cũ : giá từ 569 triệu đồng
- Giá xe Mitsubishi Xpander 2023 cũ : giá từ 495 triệu đồng
- Giá xe Mitsubishi Xpander 2022 cũ : giá từ 455 triệu đồng
- Giá xe Mitsubishi Xpander 2021 cũ : giá từ 400 triệu đồng
- Giá xe Mitsubishi Xpander 2020 cũ : giá từ 400 triệu đồng
- Giá xe Mitsubishi Xpander 2019 cũ : giá từ 385 triệu đồng
- Giá xe Mitsubishi Xpander 2018 cũ : giá từ 385 triệu đồng
Bảng giá xe Mitsubishi Xpander cũ chi tiết theo năm cập nhật tháng 08/2024
Phiên bản | Giá thấp nhất | Giá trung bình | Giá cao nhất |
Mitsubishi Xpander 2024 | |||
Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT nhập khẩu - 2024 | 680.000.000 | 685.000.000 | 690.000.000 |
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT nhập khẩu - 2024 | 679.000.000 | 679.000.000 | 679.000.000 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT nhập khẩu - 2024 | 569.000.000 | 584.000.000 | 598.000.000 |
Mitsubishi Xpander 2023 | |||
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT nhập khẩu - 2023 | 645.000.000 | 663.000.000 | 679.000.000 |
Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT nhập khẩu - 2023 | 615.000.000 | 637.000.000 | 669.000.000 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT nhập khẩu - 2023 | 555.000.000 | 572.000.000 | 590.000.000 |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2023 | 495.000.000 | 514.000.000 | 530.000.000 |
Mitsubishi Xpander 2022 | |||
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT nhập khẩu - 2022 | 579.000.000 | 615.000.000 | 646.000.000 |
Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT nhập khẩu - 2022 | 540.000.000 | 603.000.000 | 636.000.000 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT nhập khẩu - 2022 | 507.000.000 | 544.000.000 | 585.000.000 |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT - 2022 | 455.000.000 | 462.000.000 | 465.000.000 |
Mitsubishi Xpander 2021 | |||
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT Đặc biệt nhập khẩu - 2021 | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 |
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT nhập khẩu - 2021 | 549.000.000 | 571.000.000 | 605.000.000 |
Mitsubishi Xpander Limited Edition 1.5 AT - 2021 | 546.000.000 | 546.000.000 | 546.000.000 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Đặc biệt nhập khẩu - 2021 | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT - 2021 | 513.000.000 | 532.000.000 | 545.000.000 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT nhập khẩu - 2021 | 488.000.000 | 535.000.000 | 575.000.000 |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT nhập khẩu - 2021 | 400.000.000 | 467.000.000 | 519.000.000 |
Mitsubishi Xpander 2020 | |||
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Special Edition nhập khẩu - 2020 | 535.000.000 | 535.000.000 | 535.000.000 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT nhập khẩu - 2020 | 515.000.000 | 515.000.000 | 515.000.000 |
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT nhập khẩu (FaceLift) - 2020 | 510.000.000 | 542.000.000 | 565.000.000 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT (FaceLift) - 2020 | 510.000.000 | 510.000.000 | 510.000.000 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT nhập khẩu (FaceLift) - 2020 | 475.000.000 | 516.000.000 | 545.000.000 |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT nhập khẩu - 2020 | 465.000.000 | 465.000.000 | 465.000.000 |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT nhập khẩu (FaceLift) - 2020 | 400.000.000 | 437.000.000 | 458.000.000 |
Mitsubishi Xpander 2019 | |||
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Special Edition nhập khẩu - 2019 | 485.000.000 | 485.000.000 | 485.000.000 |
Mitsubishi Xpander 1.5 AT nhập khẩu - 2019 | 450.000.000 | 486.000.000 | 510.000.000 |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT nhập khẩu - 2019 | 385.000.000 | 428.000.000 | 480.000.000 |
Ghi chú: Giá xe Mitsubishi Xpander cũ ở trên được tổng hợp từ các tin đăng bán xe trên Bonbanh.com . Quý khách nên đàm phán trực tiếp với người bán xe trên Bonbanh.com để có được mức giá tốt nhất.
Các đời xe Mitsubishi Xpander tại Việt Nam
Mitsubishi Xpander 2018 - 2020
Tháng 8/2018, Mitsubishi Xpander chính thức ra mắt tại Việt Nam sau gần 1 năm xuất hiện tại triển lãm Vietnam Motor Show 2017. Chiếc xe có khoảng sáng gầm 205mm, kích thước tổng thể lần lượt là 4.475mm x 1.750mm x 1.700mm. Gồm 2 phiên bản tùy chọn hộp số sàn 5 cấp và hộp số tự động 4 cấp, trang bị động cơ 1.5 lít cho công suất 104 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút với mô-men xoắn cực đại 141Nm tại 4.000 vòng/phút.
Tháng 9/2019, Mitsubishi Motors Việt Nam giới thiệu mẫu xe Xpander phiên bản đặc biệt Special Edition nhằm kỷ niệm 25 năm có mặt tại Việt Nam với mức giá chỉ chênh hơn 30 triệu đồng so với bản số tự động. Đây là mẫu xe lắp ráp trong nước và được nâng cấp thêm một vài tính năng. Cụ thể, xe trang bị thêm camera toàn cảnh 360 độ và hệ thống cảm biến lùi, giúp nâng cao an toàn cho người dùng. Ngoài ra, màn hình giải trí của phiên bản này được nâng cấp từ 7 inch lên 10 inch, cho phép kết nối với Apple CarPlay, Android Auto cũng như Bluetooth và USB.
Mitsubishi Xpander 2020 - 2022
Ngày 3/6/2020, Mitsubishi Xpander bản nâng cấp đã ra mắt với thay đổi về ngoại hình, nội thất và tiện nghi còn kích thước và động cơ thì vẫn được giữ nguyên. Thời điểm này, Mitsubishi Motors Việt Nam đã bắt đầu sản xuất Xpander trong nước tại nhà máy lắp ráp ở tỉnh Bình Dương vào ngày 20/7/2020.
Mitsubishi Xpander 2022 - 2024
Ngày 13/6/2022, Mitsubishi Xpander facelift ra mắt, xe được bổ sung thêm phiên bản AT Premium, bao gồm 4 phiên bản là MT, AT, AT Premium và Cross có giá bán từ 560 triệu đến 698 triệu đồng.
Ở phiên bản này, thiết kế ngoại hình mới chỉ có trên hai bản Xpander AT và AT Premium, trong khi bản MT và Xpander Cross được giữ nguyên như cũ. Thiết kế Dynamic Shield với các mảng khối góc cạnh vẫn là phong cách chủ đạo, đi cùng đó là mặt ca-lăng được tinh chỉnh, sơn đen trông thể thao hơn. Phần đuôi xe cũng áp dụng kiểu thiết kế T-Shape cho đèn hậu. Xe dài hơn 120 mm, cao hơn 20 mm, khoảng sáng gầm tăng lên 225 mm trong khi chiều rộng giữ nguyên so với bản tiền nhiệm để trở thành xe lớn nhất phân khúc.
Khoang lái của Xpander là một sự lột xác khi bảng táp-lô được thiết kế lại cùng các vật liệu mới. Màn hình cảm ứng 9 inch kết nối Apple CarPlay/Android Auto tích hợp điều khiển bằng cử chỉ, những điểm mới về trang bị như phanh tay điện tử, giữ phanh tự động.
Mitsubishi Xpander vẫn giữ nguyên động cơ như bản tiền nhiệm, loại 1,5 lít, công suất 104 mã lực và mô-men xoắn 141 Nm. Xe đi kèm hộp số tự động 4 cấp. Bản số sàn MT loại 5 cấp. Động cơ đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5.
Ưu nhược điểm Mitsubishi Xpander cũ
Ưu điểm
- Tiết kiệm chi phí so với mua xe mới
- Xpander có giá tương đối phải chăng so với tính năng, trang bị mà nó mang lại.
- Nhiều lựa chọn đời xe, phiên bản, cấu hình phù hợp với nhu cầu và tài chính
- Xpander cũ giữ giá tốt
- Xpander cũ là chiếc xe được đánh giá là khá lành, bền bỉ, ít hỏng vặt
- Xpander được đánh giá là chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu phân khúc MPV
Nhược điểm
- Nhiều rủi ro nếu không có kinh nghiệm mua xe cũ
- Không có hoặc chính sách bảo hành ngắn hạn
- Phải chấp nhận chất lượng xe Xpander cũ giảm đi tùy theo thời gian sử dụng
- Xpander có công suất động cơ không thật sự ấn tượng
- Độ ổn định thân xe chưa tốt ở tốc độ cao
- Tầm nhìn còn hạn chế, cảm giác lại chưa thực sự tốt
- Phần đèn pha của xe dễ bám bẩn
Kinh nghiệm mua xe Mitsubishi Xpander cũ
- Xác định nhu cầu và khả năng tài chính
- Tìm nguồn bán xe Xpander cũ uy tín
- Đặt lịch xem xe, lái thử
- Kiểm tra các giấy tờ liên quan
- Thương lượng giá cả
- Ký hợp đồng mua bán và làm thủ tục sang tên đổi chủ
- Trường hợp không đủ tài chính có thể Lựa chọn vay trả góp xe Xpander cũ nếu bên bán đồng ý
Nhìn chung, Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng là phương án lựa chọn xe mang tính tiết kiệm kinh tế rất cao. Xpander được đánh giá là chiếc xe rất tốt trong tầm giá với những ưu điểm mà nó mang lại.
(Nguồn: https://bonbanh.com/oto/mitsubishi-xpander-cu-da-qua-su-dung)
tin liên quan
xe mới về
-
Chevrolet Captiva Revv LTZ 2.4 AT 2018
435 Triệu
-
Mazda 3 1.5L Luxury 2019
455 Triệu
-
Hyundai Elantra 1.6 AT Đặc biệt 2022
569 Triệu
-
Lexus IS 250 2009
555 Triệu
-
Toyota Fortuner 2.4L 4x2 AT 2022
985 Triệu
-
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT 2022
829 Triệu